Ắc quy xe Toyota
Bình ắc quy xe Toyota sử dụng ắc quy khô, miễn bảo dưỡng MF 12V cho các xe Toyota thông thường như Vios, Innova, Fortuner (đời cũ), ắc quy EFB cho các xe có công nghệ Start-Stop như Toyota Raize, Veloz Cross, ắc quy AGM cho các xe Hybrid như Corolla Cross HV, Camry HV.
Giá ắc quy Toyota dao động từ 1.130.000đ đến 3.250.000đ/ bình. Để chọn đúng ắc quy cho xe Toyota, bạn không thể bỏ qua những thông tin quan trọng mà Ắc quy Gia Phát đã tổng hợp trong bài viết này!

Các dòng xe Toyota dùng bình ắc quy nào?
Dòng Xe | Phân Loại | Loại Ắc Quy | Thông Số Kỹ Thuật |
Toyota Vios, Toyota Yaris | Sedan/Hatchback | MF | 12V, 45Ah – 60Ah, cọc nhỏ, cọc L |
Toyota Corolla Altis | Sedan | MF | 12V, 60Ah, cọc to, cọc L |
Toyota Innova | MPV | EFB | 12V, 45Ah – 60Ah, cọc nhỏ/to, cọc L |
Toyota Veloz Cross | MPV | EFB | 12V, 65Ah |
Toyota Raize | CUV | EFB | 12V, 40Ah |
Toyota Fortuner, Hilux (Máy xăng) | SUV/Bán tải | MF | 12V, 68Ah – 75Ah, cọc to, cọc L |
Toyota Fortuner, Hilux (Máy dầu) | SUV/Bán tải | MF | 12V, 80Ah – 100Ah, cọc to, cọc R |
Toyota Camry (trước 2019) | Sedan cao cấp | MF | 12V, 60Ah – 65Ah, cọc to, cọc L |
Toyota Camry (từ 2019) | Sedan cao cấp | EFB | – |
Toyota Camry Hybrid 2.5HV | Sedan cao cấp | AGM | 12V, 60Ah – 65Ah |
Bảng giá bình ắc quy Toyota tại Ắc Quy Gia Phát
Ắc Quy Gia Phát cung cấp đa dạng các loại ắc quy phù hợp cho các dòng xe Toyota với mức giá từ 1.130.000đ đến 3.250.000đ/ bình đã bao gồm VAT.
Phân khúc xe phổ thông (Vios, Altis, Yaris,…)
Dòng Xe | Mã bình | Thông số | Giá Tham Khảo (VNĐ) |
Toyota Vios / Yaris | GS – DF40AL | 12V – 40Ah | 1.130.000 |
Varta – 65B24 L/LS | 12V – 50Ah | 1.450.000 | |
Đồng Nai – 50B24LS | 12V – 45Ah | Liên hệ | |
Amaron – 55B24L | 12V – 45Ah | 1.750.000 | |
Atlas – 50B24FL | 12V – 45Ah | 1.380.000 | |
Panasonic – 46B24LS | 12V – 45Ah | 1.250.000 | |
Toyota Corolla Altis | GS – DF40AL (Trước 2018) | 12V – 40Ah | 1.130.000 |
Delkor – 55B24LS | 12V – 45Ah | 1.250.000 | |
Đồng Nai – DIN60 (Từ 2020) | 12V – 60Ah | Liên hệ | |
Amaron – DIN 560170055 (Từ 2020) | 12V – 60Ah | 2.750.000 | |
Toyota Raize | GS – DF40AL | 12V – 40Ah | 1.130.000 |
Toyota Rush / Avanza | GS – DF40AL | 12V – 40Ah | 1.130.000 |
Đồng Nai – 50B24LS | 12V – 45Ah | Liên hệ |
Phân khúc xe MPV / CUV (Innova, Veloz, Cross,…)
Dòng Xe | Mã sản phẩm | Thông số | Giá Tham Khảo đ/bình |
Toyota Innova (Xăng, trước 2017) | Đồng Nai – 50B24LS | 12V – 45Ah | Liên hệ |
Amaron – 55B24L | 12V – 45Ah | 1.750.000 | |
Toyota Innova (Từ 2017) | Đồng Nai – DIN60 | 12V – 60Ah | Liên hệ |
GS – DIN70LBN | 12V – 70Ah | 1.620.000 | |
Toyota Veloz Cross | Atlas – SE Q85 | 12V – 65Ah | 2.400.000 |
Toyota Corolla Cross | Đồng Nai – DIN60 | 12V – 60Ah | Liên hệ |
GS – DIN70LBN | 12V – 70Ah | 1.620.000 | |
Amaron – DIN 545106036 | 12V – 45Ah | 1.900.000 |
Phân khúc xe SUV / Bán tải (Fortuner, Hilux, Land Cruiser…)
Dòng Xe | Lựa Chọn Ắc Quy (Thương hiệu – Mã) | Thông số | Giá Tham Khảo (đ/bình) |
Toyota Fortuner (Máy xăng) | Atlas – 55D23FL | 12V – 60Ah | 1.650.000 |
Varta – 75D23L | 12V – 65Ah | 1.650.000 | |
Toyota Fortuner (Máy dầu) | GS – DIN70LBN | 12V – 70Ah | 1.620.000 |
Amaron – 115D31R/L (Máy dầu) | 12V – 90Ah | 3.250.000 | |
Toyota Hilux | GS – DIN70LBN | 12V – 70Ah | 1.620.000 |
GS – 105D31L | 12V – 90Ah | 2.140.000 | |
Amaron – 115D31R/L | 12V – 90Ah | 3.250.000 | |
Toyota Land Cruiser | GS – 95D31R | 12V – 80Ah | 1.935.000 |
GS – 105D31L | 12V – 90Ah | 2.140.000 | |
Amaron – 115D31R/L | 12V – 90Ah | 3.250.000 |
Phân khúc xe cao cấp (Camry)
Dòng Xe | Lựa Chọn Ắc Quy (Thương hiệu – Mã) | Thông số | Giá Tham Khảo (VNĐ) |
Toyota Camry (2.5Q, từ 2019) | Atlas – 55D23FL | 12V – 60Ah | 1.650.000 |
Đồng Nai – DIN60 | 12V – 60Ah | Liên hệ | |
Atlas – SE Q85 | 12V – 65Ah | 2.400.000 |
Lưu ý:
- Giá trên đã được cập nhật mới nhất T8/2025.
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, để nắm được thông số và mức giá chi tiết của nhiều sản phẩm ắc quy xe Toyota hơn, bạn có thể liên hệ qua Hotline 0921.552.266 của Ắc Quy Gia Phát.
Khi mua bình ắc quy cho xe ô tô Toyota cần lưu ý gì?
Để đảm bảo chất lượng và khả năng hoạt động của xe, khi lựa chọn ắc quy Toyota cần cân nhắc kỹ các lưu ý sau đây:
- Loại ắc quy: Ắc quy chì axit là loại được sử dụng phổ biến cho xe ô tô. Có 2 loại chính là: ắc quy khô và ắc quy nước. Đối với các dòng xe đời mới có tính năng tự động tắt/mở động cơ khi dừng đèn đỏ, bạn bắt buộc phải sử dụng các loại ắc quy chuyên dụng như EFB hoặc AGM. Sử dụng ắc quy thường cho xe Start-Stop sẽ khiến ắc quy hỏng rất nhanh.
- Kích thước ắc quy: Cần lựa chọn kích thước ắc quy sao cho phù hợp với xe. Size thường dùng cho xe Toyota là size 24/24F và size 35. Khi nâng cấp dung lượng ắc quy, hãy chắc chắn rằng kích thước của bình mới vẫn vừa vặn với hộc chứa ắc quy trên xe.
- Thương hiệu uy tín: Lựa chọn ắc quy từ các thương hiệu uy tín như GS, Varta, Amaron, Delkor, Đồng Nai… để đảm bảo chất lượng và chế độ bảo hành tốt.
- Kiểm tra ngày sản xuất: chọn những bình có ngày sản xuất gần nhất (thường không quá 6 tháng). Bình để càng lâu thì chất lượng và tuổi thọ càng giảm. Ngày sản xuất thường được dập nổi trên vỏ bình.
- Địa chỉ mua hàng: Nên chọn các đại lý ủy quyền của Toyota, các cửa hàng, chuỗi dịch vụ lốp/ắc quy lớn và có uy tín. Tránh mua hàng trôi nổi, không rõ nguồn gốc.
Mua ắc quy ô tô Toyota chính hãng ở đâu?
Ắc quy Gia Phát là cửa hàng cung cấp bình acquy ô tô uy tín trong nhiều năm. Ắc quy Gia Phát có thể hỗ trợ cứu hộ ắc quy 24/7, đồng thời cam kết sở hữu giá bán Ắc quy Toyota tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Mỗi xe ô tô sẽ phù hợp với một loại ắc quy khác nhau, không phải ắc quy rẻ là không tốt và ngược lại. Điều bạn cần là chọn được đúng loại ắc quy phù hợp với xe của mình.
Tham khảo các loại ắc quy ô tô dành cho thương hiệu ô tô khác tại Gia Phát:
Ắc quy xe ô tô Honda | Ắc quy xe Lexus | Ắc quy xe Mazda
Ắc quy xe Mitsubishi | Ắc quy xe Isuzu | Ắc quy xe Suzuli | Ắc quy Nissan